Tidy Là Gì – Tidies Nghĩa Là Gì
Tìm hiểu tidy là gì chi tiết qua bài viết này.
Tidy là gì
tidy nội động từ /ˈtɑɪ.di/
- (+ up) Sắp xếp sửa sang cho gọn gàng, dọn dẹp cho thật sạch ngăn nắp.
Chia động từ[sửa]
Dạng không riêng gì ngôi | ||||||
Động từ nguyên mẫu | to tidy | |||||
Phân từ hiện tại | tidying | |||||
Phân từ quá khứ | tidied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tidy | tidy hoặc tidiest¹ | tidies hoặc tidieth¹ | tidy | tidy | tidy |
Quá khứ | tidied | tidied hoặc tidiedst¹ | tidied | tidied | tidied | tidied |
Tương lai | will/shall² tidy | will/shall tidy hoặc wilt/shalt¹ tidy | will/shall tidy | will/shall tidy | will/shall tidy | will/shall tidy |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tidy | tidy hoặc tidiest¹ | tidy | tidy | tidy | tidy |
Quá khứ | tidied | tidied | tidied | tidied | tidied | tidied |
Tương lai | were to tidy hoặc should tidy | were to tidy hoặc should tidy | were to tidy hoặc should tidy | were to tidy hoặc should tidy | were to tidy hoặc should tidy | were to tidy hoặc should tidy |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tidy | — | let’s tidy | tidy | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tidies nghĩa là gì
tidies có nghĩa là: tidy /’taidi/* tính từ- sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng=a tidy room+ một căn phòng ngăn nắp sạch sẽ=tidy habits+ cách ăn ở sạch sẽ- (thông tục) khá nhiều, kha khá=a tidy sum of money+ một số tiền kha khá- (tiếng địa phương) khá khoẻ* ngoại động từ- ((thường) + up) làm cho sạch sẽ, dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng, xếp sắp ngăn nắp* nội động từ- (+ up) sắp xếp sửa sang cho gọn gàng, quét dọn cho thật sạch ngăn nắp* danh từ- thùng chứa vật linh tinh; giỏ rác=street tidy+ thùng rác đường phố- vải phủ ghế (cho khỏi bẩn)
Đây là cách dùng tidies tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập tiên tiến nhất năm 2023.
Tidied nghĩa là gì
tidy nội động từ /ˈtɑɪ.di/
- (+ up) Sắp xếp sửa sang cho gọn gàng, dọn dẹp cho thật sạch ngăn nắp.
Chia động từ[sửa]
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
Động từ nguyên mẫu | to tidy | |||||
Phân từ hiện tại | tidying | |||||
Phân từ quá khứ | tidied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tidy | tidy hoặc tidiest¹ | tidies hoặc tidieth¹ | tidy | tidy | tidy |
Quá khứ | tidied | tidied hoặc tidiedst¹ | tidied | tidied | tidied | tidied |
Tương lai | will/shall² tidy | will/shall tidy hoặc wilt/shalt¹ tidy | will/shall tidy | will/shall tidy | will/shall tidy | will/shall tidy |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tidy | tidy hoặc tidiest¹ | tidy | tidy | tidy | tidy |
Quá khứ | tidied | tidied | tidied | tidied | tidied | tidied |
Tương lai | were to tidy hoặc should tidy | were to tidy hoặc should tidy | were to tidy hoặc should tidy | were to tidy hoặc should tidy | were to tidy hoặc should tidy | were to tidy hoặc should tidy |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tidy | — | let’s tidy | tidy | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tidy đọc tiếng anh là gì
tidy tiếng Anh?
Dưới đấy là khái niệm, định nghĩa và lý giải cách dùng từ tidy trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tidy tiếng Anh nghĩa là gì.
tidy /’taidi/* tính từ- sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng=a tidy room+ một căn phòng ngăn nắp sạch sẽ=tidy habits+ cách ăn ở sạch sẽ- (thông tục) khá nhiều, kha khá=a tidy sum of money+ một số tiền kha khá- (tiếng địa phương) khá khoẻ* ngoại động từ- ((thường) + up) khiến cho sạch sẽ, dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng, xếp sắp ngăn nắp* nội động từ- (+ up) sắp xếp sửa sang cho gọn gàng, quét dọn cho thật sạch ngăn nắp* danh từ- thùng chứa vật linh tinh; giỏ rác=street tidy+ thùng rác đường phố- vải phủ ghế (cho khỏi bẩn)
Trái nghĩa với tidy
This year we made a tidy profit.
Các từ đồng nghĩa và những ví dụ
They live in a big house in the country.
A large number of people were crowded into the room.
The party was a great success.
They bought an enormous house in the suburbs.
The explosion left a huge crater.
The building work has caused massive disruption.
The family had amassed immense wealth.
There are vast distances between the stars.
There’s a gigantic spider in the bathroom.
He has a gargantuan appetite.
They have a mammoth task ahead of them.
Colossal sums have been wasted on this project.
The guy has a ginormous ego.
You should be prepared to make a sizeable investment.
She is known to have made substantial donations to charity.
The speeding motorist was given a hefty fine.
Considerable criticism has been levelled at her leadership.
The party picked up a respectable number of ethnic-minority votes.
The novel is served up with a generous measure of wit.
There will still be handsome profits to be made.
She spends a good proportion of her time working on business forecasts.
A goodly portion of the objects on show are real rarities.
I have an extensive collection of 20th-century watercolours.
Professional footballers are paid astronomical sums.
I propped the door open with a hefty coffee-table book.
It’s a large car with plenty of room for bulky luggage.
You are allowed one small suitcase on board the plane.
They live in a little cottage.
She was holding a tiny baby.